CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Thông tin tuyển sinh và học phí năm 2020 Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn (TPHCM)

1. Thông tin về trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn (TPHCM).

Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSX

Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế

Địa chỉ: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. HCM

SĐT: 028.38293.828

Email: [email protected]

Website :  http://hcmussh.edu.vn/

Hình ảnh trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn (TPHCM).

2. Thông tin tuyển sinh Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn (TPHCM).

Dưới đây là thông tin tuyển sinh mã ngành năm 2019 của trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn (TPHCM). Để cho quý phụ huynh và các bạn sinh viên có thể tham khảo.

Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Ghi chú
Văn học 7229030 – NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý 120 **
– NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh **
– NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh **
Ngôn ngữ học 7229020 – NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý 80 **
– NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh **
– NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh **
Báo chí 7320101 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 96
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Báo chí_Chất lượng cao 7320101_CLC – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 60
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Báo chí_Phân hiệu Bến Tre* 7320101_BT – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 35
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Truyền thông đa phương tiện (dự kiến) 7320104 – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh 60
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Lịch sử 7229010 – Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý 110 **
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh **
Nhân học 7310302 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 60
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Triết học 7229001 – Toán, Vật lý, tiếng Anh 80
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Địa lý học 7310501 – Toán, Vật lý, tiếng Anh 100
– Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ **
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh **
Xã hội học 7310301 – Toán, Vật lý, Hóa học 145
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
Thông tin – Thư viện 7320201 – Toán, Vật lý, tiếng Anh 80
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
Quản lý thông tin 7320205 – Toán, Vật lý, tiếng Anh 60
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
Đông phương học 7310608 -Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 140
-Ngữ văn, Toán, tiếng Trung
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Giáo dục học 7140101 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 115
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Toán, Vật lý
– Toán, Sinh vật, Hóa học
Lưu trữ học 7320303 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 80
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Văn hóa học 7229040 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 70
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Công tác xã hội 7760101 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 96
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Tâm lý học 7310401 – Toán, Hóa học, Sinh học 120
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Đô thị học 7580112 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 65
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre* 7580112_BT – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 25
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Quản trị dịch du lịch và lữ hành 7810103 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 90
– Ngữ văn, Toán, tiếng An
Quản trị dịch du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 7810103_CLC – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 60
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Quản trị dịch du lịch và lữ hành_Phân hiệu 7810103_BT – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 35
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Nhật Bản học 7310613 – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 84
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT **
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Nhật Bản học_Chất lượng cao 7310613_CLC – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 56
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT **
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Nhật Bản học_Phân hiệu Bến Tre* 7310613_BT – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 35
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT **
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Hàn Quốc học 7310614 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 140
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh 7220201 – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 195 **
Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao 7220201_CLC – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 130 **
Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến Tre* 7220201_BT – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 35 **
Ngôn ngữ Nga 7220202 – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 65 **
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA **
Ngôn ngữ Pháp 7220203 – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 85 **
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP **
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 150 **
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG **
Ngôn ngữ Đức 7220205 – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 75 **
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC **
Quan hệ Quốc tế 7310206 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 120
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao 7310206_CLC – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 80
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 50 **
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP **
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC **
Ngôn ngữ Italia 7220208 – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 50 **
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP **
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC **

3.    Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2019 – 2020 (ĐHQG TP. HCM)

  • Cử nhân hệ đại trà:184.000 đồng/tín chỉ
  • Cử nhân tài năng: Miễn học phí
  • Cử nhân hệ chất lượng cao:36.000.000 đồng/năm học
  • Cử nhân hệ văn bằng 2: 325.000 đồng/tín chỉ
  • Cử nhân hệ vừa làm vừa học: 235.000 đồng/tín chỉ
  • Cử nhân hệ liên thông: 294.000 đồng/tín chỉ

Cao học (thạc sĩ)

  • Người Việt Nam: 403.000 đồng/tín chỉ
  • Người nước ngoài:750.000 đồng/tín chỉ

Nghiên cứu sinh (tiến sĩ)

  • Người Việt Nam: 750.000 đồng/ năm
  • Người nước ngoài: 500.000 đồng/ năm
  • Sinh viên quốc tế: 200.000 đồng/tín chỉ

 

 

 

 

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x